Cùng Phukienduongong.com.vn tìm hiểu inox 201 là gì và ứng dụng của nó như thế nào trong bài viết này nhé.
Inox 201 là gì?
Inox 201 là hợp kim thép không gỉ austenitc không từ tính có hàm lượng crom (16%- 18%) và niken (3,5%-5,5%). Đây là một mác thép chi phí thấp thay thế cho mác thép sus 304.
Với chi phí ngày càng tăng và tính biến động của Niken đã khiến thép không gỉ 201 ngày càng được ưa chuộng đối với những ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt.
Thuộc tính của thép không gỉ 201
Chất lượng của thép không gỉ 201
Mật độ (lb./ in2) @ RT: 0.283
- Mô đun đàn hồi theo lực căng (psi x 106): 28.6
- Nhiệt dung riêng (BTU / ° F / lb.): 32 đến 212 ° F 0.12
- Độ dẫn nhiệt (BTU / giờ / ft2 / ft): 212 ° F 9,4
- Phạm vi điểm nóng chảy (° F): 2550-2650 ° F
Tính chất cơ học
Các tính chất cơ học của thép không gỉ lớp 201 được hiển thị trong bảng sau.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Tensile strength (transverse at room temperature) | 685 MPa | 99400 psi |
Tensile strength (longitudinal at room temperature) | 696 MPa | 101000 psi |
Yield strength (transverse at room temperature) | 292 MPa | 42400 psi |
Yield strength (longitudinal at room temperature) | 301 MPa | 43700 psi |
Compressive yield strength | 365 MPa | 52900 psi |
Elastic modulus | 197 GPa | 28573 ksi |
Poisson’s ratio | 0.27-0.30 | 0.27-0.30 |
Elongation at break (longitudinal at room temperature) | 56% | 56% |
Elongation at break (transverse at room temperature) | 62.50% | 62.50% |
Hardness, Rockwell B (transverse at room temperature) | 85 | 85 |
Hardness, Rockwell B (longitudinal at room temperature) | 85 | 85 |
Thành phần hóa học của inox 201
Bảng dưới đây cho thấy thành phần hóa học của thép không gỉ lớp 201.
Nguyên tố | % |
Carbon | Tối đa 0.15 |
Mangan | 5.50-7.50 |
Phốt pho | Tối đa 0.06 |
Lưu huỳnh | Tối đa 0.03 |
Silic | Tối đa 1.00 |
Chromium | 16.00-18.00 |
Ni ken | 3.50-5.50 |
Ni tơ | Tối đa 0.25 |
Sắt | Cân đối |
Các ứng dụng phổ biến của inox 201
Tấm thép không gỉ 201 được sử dụng trong gia công chế tạo các thiết bị nhà bếp, bồn rửa, dụng cụ nấu ăn, trang trí ô tô…