Mô tả sản phẩm Bulong inox 201
Bulong inox 201 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như: tiêu chuẩn DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
Từ chất liệu thép không gỉ SUS201 có khả năng chống oxi hóa tốt trong điều kiên môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm bulong inox 201 cũng có chủng loại kích thước đa dạng như những sản phẩm bulong inox 304 và bulong inox 316. Bulong inox 201 cũng có các loại ren và bước ren như: ren mịn, ren lửng, ren suốt…
Các kích thước bulong inox 201 thông dụng
– Đường kính bulong inox 201 có size thông dụng từ M6 đến M30.
– Chiều dài bulong inox có size thông dụng từ 60 đến 300mm.
– Size tán (hay còn gọi là đai ốc) từ M6 đến M30.
– Bulong inox 201 long đền phẳng co size thông dụng từ M6 đến M30
- Kích thước Bu lông INOX 201 theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
- Kích thước Bu lông INOX 201 theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2,125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2,125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Ứng dụng của bulong inox 201 là gì?
Bulong inox 201 có chức năng liên kết các chi tiết với nhau được sử dụng chủ yếu trong các kết cấu tĩnh, chịu ít tải trọng động, dùng trong các chi tiết máy cố định.
Bulong inox 201 được phân loại theo từng ngành công nghiệp sản xuất khác nhau cụ thể như: trong xây dựng, sử dụng cho các công trình đường sắt, sử dụng trong những công trình trên biển, sử dụng trong lĩnh vực cơ khí, bulong cho ô tô, xe máy.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.